Home / các bộ trong tiếng trung Các Bộ Trong Tiếng Trung 04/03/2022 Bộ thủ trong giờ Trung là 1 phần không thể thiếu khi nói tới chữ Hán. Vấn đề học chữ thời xưa theo bộ thủ cũng giúp chúng ta nhớ chữ cứng nhanh hơn cực kỳ nhiều.Trước khi học cách nhớ chữ nôm theo bộ thủ, hãy cũng điểm lại trọn bộ 214 cỗ thủ trong chữ thời xưa nhé!Bộ thủ 1 nétSTTBỘPHIÊN ÂMTÊN BỘDỊCH NGHĨA1一Yīnhấtsố một2〡Kǔncổnnét sổ3丶Zhǔchủđiểm, chấm4丿Piěphiệtnét sổ xiên qua trái5乙Yīấtvị trí sản phẩm hai vào thiên can6亅Juéquyếtnét sổ bao gồm mócBộ thủ 2 nét7二Èrnhịsố hai8亠Tóuđầuchỉ biểu lộ nét chữ9人Rénnhânngười10儿Rénnhânngười11入rùnhậpvào12八Bābátsố tám13冂Jiōngquynhvùng biên giới xa; hoang địa14冖mìmịchtrùm khăn lên15冫Bīngbăngnước đá16几Jǐkỷghế nhựa17凵Kǎnkhảmhá miệng18刀dāođaocon dao, cây đao (vũ khí)19力lìlựcsức mạnh20勹bābaobao bọc21匕bǐchuỷcái thìa (cái muỗng)22匚fāngphươngtủ đựng23匚xǐhệche đậy, giấu giếm24十shíthậpsố mười25卜bǔbốcxem bói26卩jiétiếtđốt tre27厂hànhánsườn núi, vách đá28厶sīkhư, tưriêng tư29又yòuhựulại nữa, một lượt nữaBộ thủ 3 nét30口kǒukhẩucái miệng31囗wéivivây quanh32土tǔthổđất33士shìsĩkẻ sĩ34夂zhǐtrĩđến sinh hoạt phía sau35夊sūituyđi chậm36夕xìtịchđêm tối37大dàđạito lớn38女nǚnữnữ giới, bé gái, bọn bà39子zǐtửcon; giờ đồng hồ tôn xưng: «Thầy», «Ngài»40宀miánmiênmái đơn vị mái che41寸cùnthốnđơn vị «tấc» (đo chiều dài)42小xiǎotiểunhỏ bé43尢wānguôngyếu đuối44尸shīthixác chết, thây ma45屮chètriệtmầm non, cỏ non mới mọc46山shānsơnnúi non47巛chuānxuyênsông ngòi48工gōngcôngngười thợ, công việc49己jǐkỷbản thân mình50巾jīncâncái khăn51干gāncanthiên can, can dự52幺yāoyêunhỏ nhắn53广ānnghiễmmái nhà54廴yǐndẫnbước dài55廾gǒngcủngchắp tay56弋yìdặcbắn, chiếm phần lấy57弓gōngcungcái cung (để phun tên)58彐jìkệđầu con nhím59彡shānsamlông tóc dài60彳chìxíchbước chân tráiBộ thủ 4 nét61心 (忄)xīntâmquả tim, trung khu trí, tấm lòng62戈gēquacây qua (một thứ binh khí dài)63戶hùhộcửa một cánh64手(扌)shǒuthủtay65支zhīchicành nhánh66攴(攵)pùphộcđánh khẽ67文wénvănvăn vẻ, văn chương, vẻ sáng68斗dōuđẩucái đấu để đong69斤jīncâncái búa, rìu70方fāngphươngvuông71无wúvôkhông72日rìnhậtngày, phương diện trời73曰yuēviếtnói rằng74月yuènguyệttháng, khía cạnh trăng75木mùmộcgỗ, cây cối76欠qiànkhiếmkhiếm khuyết, thiếu vắng77止zhǐchỉdừng lại78歹dǎiđãixấu xa, tệ hại79殳shūthùbinh khí dài80毋wúvôchớ, đừng81比bǐtỷso sánh82毛máomaolông83氏shìthịhọ84气qìkhíhơi nước85水(氵)shǔithuỷnước86火(灬)huǒhỏalửa87爪zhǎotrảomóng vuốt cụ thú88父fùphụcha89爻yáohàohào âm, hào dương (Kinh Dịch)90爿(丬)qiángtườngmảnh gỗ, chiếc giường91片piànphiếnmảnh, tấm, miếng92牙yánharăng93牛níungưutrâu94犬 (犭)quǎnkhuyểncon chóBộ thủ 5 nét95玄xuánhuyềnmàu black huyền, huyền bí96玉yùngọcđá quý, ngọc97瓜guāquaquả dưa98瓦wǎngõangói99甘gāncamngọt100生shēngsinhsinh đẻ, sinh sống101用yòngdụngdùng102田tiánđiềnruộng103疋( 匹)pǐthấtđơn vị đo chiều dài, tấm (vải)104疒nǐnạchbệnh tật105癶bǒbátgạt ngược lại, trở lại106白báibạch màu trắng107皮píbìda108皿mǐnmãnhbát dĩa109目mùmụcmắt110矛máomâucây giáo nhằm đâm111矢shǐthỉcây tên, mũi tên112石shíthạchđá113示 (礻)shìthị; kỳchỉ thị; thần đất114禸róunhựuvết chân, vệt chân115禾héhòalúa116穴xuéhuyệthang lỗ117立lìlậpđứng, thành lập Bộ Thủ 6 nét118竹zhútrúctre trúc119米mǐmễgạo120糸 (糹, 纟)mìmịchsợi tơ nhỏ121缶fǒuphẫuđồ sành122网 (罒, 罓)wǎngvõngcái lưới123羊yángdươngcon dê124羽(羽)yǚvũlông vũ125 老lǎolãogià126而érnhimà, và127耒lěilỗicái cày128耳ěrnhĩtai (lỗ tai)129聿yùduậtcây bút130肉ròunhụcthịt131臣chénthầnbầy tôi132自zìtựtự bản thân, đề cập từ133至zhìchíđến134臼jiùcữucái cối giã gạo135舌shéthiệtcái lưỡi136舛chuǎnsuyễnsai suyễn, không nên lầm137舟zhōuchucái thuyền138艮gèncấnquẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng139色sèsắcmàu, dáng vẻ vẻ, thiếu nữ sắc140艸(艹)cǎothảocỏ141虍hūhôvằn vện của con hổ142虫chóngtrùngsâu bọ143血xuèhuyếtmáu144行xínghànhđi, thi hành, có tác dụng được145衣(衤)yīyáo146襾yàáche đậy, úp lên Bộ Thủ 7 nét147見(见)jiànkiếntrông thấy148角juégiácgóc, sừng thú149言yánngônnói150谷gǔcốckhe nước chảy giữa hai núi, thung lũng151豆dòuđậuhạt đậu, cây đậu152豕shǐthỉcon heo, con lợn153豸zhìtrãiloài sâu không chân154貝(贝)bèibốivật báu155赤chìxíchmàu đỏ156走 (赱)zǒutẩuđi, chạy157足zútúcchân, đầy đủ158身shēnthânthân thể, thân mình159車(车)chēxachiếc xe160辛xīntâncay161辰chénthầnnhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)162辵 (辶 )chuòsướcchợt bước đi chợt ngừng lại163邑(阝)yìấpvùng đất, đất phong cho quan164酉yǒudậumột vào 12 địa chi165釆biànbiệnphân biệt166里lǐlýdặm; thôn xómBộ thủ 8 nét167金jīnkimkim loại; vàng168長(镸 , 长)chángtrườngdài; khủng (trưởng)169門 (门)ménmôncửa nhị cánh170阜 (阝- )fùphụđống đất, lô đất171隶dàiđãikịp, kịp đến172隹zhuītruy, chuychim đuôi ngắn173雨yǚvũmưa174青(靑)qīngthanhmàu xanh175非fēiphikhông176面(靣)miàndiệnmặt, bề mặt177革gécáchda thú; nắm đổi, cải cách178韋(韦)wéivida đã thuộc rồi179韭jiǔphỉ, cửurau phỉ (hẹ) Bộ thủ 9 nét180音yīnâmâm thanh, tiếng181頁(页)yèhiệtđầu; trang giấy182風(凬, 风)fēngphonggió183飛(飞 )fēiphibay184食(飠, 饣 )shíthựcăn185首shǒuthủđầu186香xiānghươngmùi hương, hương thơm thơmBộ thủ 10 nét187馬(马)mǎmãcon ngựa188骫gǔcốtxương189高gāocaocao190髟biāobưu, tiêutóc dài; sam (shān)=cỏ đậy mái nhà191鬥dòuđấuvị trí thứ hai vào thiên can192鬯chàngsưởngrượu nếp; bao đựng cây cung193鬲gécáchtên một dòng sông xưa; (lì)= mẫu đỉnh194鬼gǔiquỷcon quỷBộ thủ 11 nét195魚(鱼)yúngưcon cá196鳥(鸟)niǎođiểucon chim197鹵lǔlỗđất mặn198鹿lùlộccon hươu199麥(麦)mòmạchlúa mạch200麻mámacây gai Bộ thủ 12 nét201黃huánghoàngmàu vàng202黍shǔthửlúa nếp203黑hēihắcmàu đen204黹zhǐchỉmay áo, khâu váBộ thủ 13 nét205黽mǐnmãnhcon ếch; nỗ lực (mãnh miễn)206鼎dǐngđỉnh cái đỉnh207鼓gǔcổcái trống208鼠shǔthửcon chuột Bộ thủ 14 nét209鼻bítỵcái mũi210齊 (斉 , 齐 )qítềngang bằng, thuộc nhauBộ thủ 15 nét211齒 (齿, 歯 )chǐxỉrăng Bộ thủ 16 nét212龍 (龙 )lónglongcon rồng213龜 (亀, 龟 )guīquycon rùa Bộ thủ 17 nét214龠yuèdượcsáo 3 lỗ Trên đó là trọn cỗ 214 cỗ thủ trong giờ đồng hồ Trung. Bạn đã ghi nhớ được không còn chưa?Tuy tập vừa lòng lại sẽ tương đối nhiều nhưng nếu như bạn dành hàng ngày một chút thời hạn thì không quá khó để nhớ được hết những kiến thức này.